Từ điển Thiều Chửu
光 - quang
① Sáng, các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lí về bóng sáng, chất sáng gọi là quang học 光學. ||② Vẻ vang, như quang lâm 光臨, quang giáng 光降 người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình. ||③ Rực rỡ, như quan quang thượng quốc 觀光上國 xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đoạ vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục 光復. ||④ Bóng, vật gì mài giũa kĩ sáng bóng gọi là quang. ||⑤ Hết nhẵn.

Từ điển Trần Văn Chánh
光 - quang
① Ánh sáng: 日光 Ánh sáng mặt trời; 燈光 Ánh đèn; ② Quang cảnh: 城市風光 Quang cảnh thành phố; ③ Vẻ vang, rực rỡ: 爲祖國爭光 Mang lại vẻ vang cho Tổ quốc; 光臨 Đến dự làm cho được vẻ vang; 光復 Khôi phục lại sự rực rỡ ngày trước; ④ Để trần: 光腦袋 Đầu trần; 光膀子 Cởi trần; ⑤ Trọc, trụi: 剃光了 Cạo trọc, cạo trụi; ⑥ Hết, hết nhẵn, hết ráo, hết sạch, hết trơn, hết trọi: 吃光了 Ăn hết (ráo, sạch) cả; 精光 Hết trơn, hết trọi; ⑦ Bóng: 光滑 Trơn bóng; ⑧ Chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi: 光吃不做 Chỉ ăn không làm; 光吃菜 Ăn vã (thức ăn); 上海是個大城市,光一個區就有一百萬人 Thượng Hải là một thành phố lớn, chỉ một khu thôi đã có trên một trăm vạn người; 別光說空話 Đừng cứ nói suông mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
光 - quang
Ánh sáng — Sáng sủa — Vẻ vang — To, rộng lớn — Hết sạch — Trơn, láng bóng — Tên người, tức Hoàng Quan, danh sĩ đời Nguyễn sơ, người xã Thái dương huyện Hương trà tỉnh Thừa thiên, có tài văn chương, không chịu làm quan với Tây Sơn. Tác phẩm chữ Nôm có Hoài nam khúc, tức khúc hát nhớ về phương Nam, bày tỏ lòng ngưỡng vọng Nguyễn Ánh. Khi Nguyễn Ánh thống nhất đất nước, thì ông đã mất.


不光 - bất quang || 恩光 - ân quang || 不光 - bất quang || 夜光 - dạ quang || 登光 - đăng quang || 電光 - điện quang || 容光 - dung quang || 寒光 - hàn quang || 豪光 - hào quang || 開光 - khai quang || 流光 - lưu quang || 目光 - mục quang || 月光 - nguyệt quang || 眼光 - nhãn quang || 日光 - nhật quang || 反光 - phản quang || 發光 - phát quang || 風光 - phong quang || 觀光 - quan quang || 光陰 - quang âm || 光景 - quang cảnh || 光質 - quang chất || 光照 - quang chiếu || 光顧 - quang cố || 光大 - quang đại || 光蕩 - quang đãng || 光頭子 - quang đầu tử || 光豔 - quang diễm || 光耀 - quang diệu || 光度 - quang độ || 光華 - quang hoa || 光滑 - quang hoạt || 光學 - quang học || 光輝 - quang huy || 光臨 - quang lâm || 光浪 - quang lãng || 光祿 - quang lộc || 光祿寺 - quang lộc tự || 光芒 - quang mang || 光明 - quang minh || 光明正大 - quang minh chính đại || 光儀 - quang nghi || 光源 - quang nguyên || 光復 - quang phục || 光彩 - quang thái || 光澤 - quang trạch || 光中 - quang trung || 光線 - quang tuyến || 光榮 - quang vinh || 國光 - quốc quang || 借光 - tá quang || 三光 - tam quang || 清光 - thanh quang || 韶光 - thiều quang || 祥光 - tường quang || 宣光 - tuyên quang || 圓光 - viên quang || 榮光 - vinh quang || 春光 - xuân quang ||